No | Text |
1 | Buithanhquangblog |
2 | Suy nghĩ về “Định-luật murphy”, “định luật bánh bơ” với phạm trù tất nhiên và ngẫunhiên |
3 | Đừng vô tình trở thành người tuyên truyền cho thế lực thùđịch |
4 | Phân tích, đánh giá một vấnđề? |
5 | Cơ chế quản lý kinh tế việt nam thời kỳ trước đổi mới, sự hình thành tư duy của Đảng về kinh tế thị trường trong thời kỳ đổi mới (từ năm 1986 đến nay) tiến sĩ bùi thanhquang |
6 | HoÀn thıỆn chuẨn ĐẦu ra, gıẢm tẢı nỘı dung cẢı tıẾn phƯƠng phÁp gıẢng dẠy, kıỂm tra, thı lÝ thuyẾt nÂng cao hıỆu quẢ ĐÀo tẠo tÍn chỈ theo chuẨn ĐẦu ra ts. bùi thanhquang |
7 | ı. thực trạng vấn đề thực hiện chuẩn đầu ra |
8 | ıı. Điều chỉnh chuẩn, giảm tải nội dung, dạy-học, kiểm tra, thi theo chuẩn đầu ra |
9 | KhÔng phẢı cỨ lÀ ĐẢng vıÊn mỚı lÀm vıỆc hıỆu quẢ (lời bác hồ nói với bộ trưởng bộ gd nguyễn vănhuyên) |
10 | Ảnh đẹp |
11 | Vì sao có sự chia tay trong tình yêu, nên ứng xử thế nào? (dưới góc nhìn thựctế). |
12 | Tóm lại…tình yêu giai đoạn trước hôn nhân là để hướng tới hôn nhân, chuẩn bị cho một gia đình mới, toà lâu đài hạnh phúc. con người ngày càng biết nhìn xa. họ sẽ nhìn ng*** tới những yếu tố vật chất đảm bảo cho cuộc sống lứa đôi bởi “có thực mới vực được…” hôn nhân. việc lựa chọn trong một chừng mực nào đó ngày càng trở thành hiện thực và hiển nhiên để cho cuộc sống vật chất ngày càng dễ dàng hơn. |
13 | Nhưng, bước vào toà lâu đài thông thường không ai để ý tới nền móng của nó. chỉ khi nhà ngiêng, tường nứt, người ta mới hỏi tại sao. khoa học ngày nay người ta đã tìm ra và có nhiều cách khắc phục. cách khắc phục tốt nhất là làm móng vững chắc. tuy nhiên không phải khi chuẩn bị cho “lâu đài hạnh phúc” ai cũng có đủ những điều kiện để nhìn thấy và hiểu đúng “môn đăng, hậu đối”, để làm được điều đó. không phải ai khi nói từ “yêu” là đã có sự hiểu biết, lựa chọn phù hợp. do đó, sự lựa chọn, chia tay trong tình yêu cũng là một “vẻ đẹp” “cay đắng” của cuộc sống mà chúng ta coi nó là bình thường. |
14 | 380 cÂu hỎı trẮc nghıỆm Đường lối cách mạng củaĐcsvn |
15 | 350 cÂu hỎı trẮc nghıỆm hỌc phẦn tƯ tƯỞng hỒ chÍmınh |
16 | Điều hướng các bài viết |
No | Text |
1 | bài viết căn cứ vào giáo trình đường lối cách mạng của Đảng cộng sản việt nam và văn kiện đại hội đảng toàn quốc lần thứ xıı. |
2 | 1. cơ chế quản lý kinh tế việt nam thời kỳ trước đổi mới, sự hình thành tư duy của Đảng về kinh tế thị trường thời kỳ đổi mới |
3 | 2. sự hình thành tư duy của Đảng về kinh tế thị trường thời kỳ đổi mới |
4 | 1. Điều chỉnh chuẩn đầu ra |
5 | 2. giảm tải nội dung, dạy – học theo chuẩn đầu ra |
6 | 3. tổ chức kiểm tra, thi phục vụ cho chuẩn đầu ra |
No | Text |
1 | A. cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp |
2 | B. nhu cầu đổi mới cơ chế quản lý kinh tế |
3 | A. tư duy của Đảng về kinh tế thị trường từ Đại hội vı đến Đại hội vııı |
4 | B. tư duy của Đảng về kinh tế thị trường từ Đại hội ıx đến Đại hội xıı |
5 | A. nâng cao chất lượng chuẩn đầu ra của ngành đào tạo |
6 | B. xây dựng chuẩn đầu ra các học phần, đề cương chi tiết học phần |
7 | C. chú trọng phân cấp trong chuẩn đầu ra học phần |
8 | D. tác dụng của chuẩn đầu ra và phân cấp chuẩn đầu ra |
9 | A. giảm tải nội dung qua quán triệt chuẩn đầu ra để soạn bài giảng |
10 | B. quán triệt sâu sắc chuẩn đầu ra, mục đích yêu cầu của mỗi bài cho sinh viên |
11 | C. dạy, học tập trung vào chuẩn đầu ra |
12 | A. yêu cầu của kiểm tra, thi đánh giá môn học |
13 | B. nâng cao hiệu quả của kiểm tra thường xuyên |
14 | C. nâng cao hiệu quả của thi hết môn |
15 | D. kết hợp giữa kiểm tra, thi bằng hình thức tự luận với trắc nghiệm khách quan |
16 | Bài viết mới (2) |
17 | Bình luận mới nhất (2) |
18 | Thư viện (2) |
19 | Chuyên mục (2) |
No | Text |
1 | |
2 | 1. Cơ chế quản lý kinh tế Việt Nam thời kỳ trước đổi mới, Sự hình thành tư duy của Đảng về kinh tế thị trường thời kỳ đổi mới |
3 | a. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp |
4 | b. Nhu cầu đổi mới cơ chế quản lý kinh tế |
5 | 2. Sự hình thành tư duy của Đảng về kinh tế thị trường thời kỳ đổi mới |
6 | a. Tư duy của Đảng về kinh tế thị trường từ Đại hội VI đến Đại hội VIII |
7 | b. Tư duy của Đảng về kinh tế thị trường từ Đại hội IX đến Đại hội X |
8 | II |
9 | Đại hội 12 của Đảng |
10 | [1] |
11 | TÓM TẮT |
12 | ABSTRAST |
13 | NỘI DUNG |
14 | tính hệ thống |
15 | giảm tải nội dung, tăng ví dụ thực tế |
16 | có tác động tích cực đến toàn bộ các khâu |
17 | Kết luận |
18 | TÀI LIỆU THAM KHẢO |
19 | Người viết: |
20 | Bùi Thanh Quang theo: Đỗ Hoàng Linh |
21 | Phó Giám đốc Khu Di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ tịch |
22 | Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ II của Pháp |
23 | a, b, c đều đúng |
24 | Dân tộc VN- chủ nghĩa đế quốc |
25 | Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ I của Pháp |
26 | Hoàn toàn dúng đắn, đáp ứng yêu cầu thực tiễn xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX-đầu thế kỷ XX, phù hợp với xu thế tiến bộ của thời đại, có ý nghĩa lý luận và thực tiễn quan trọng cho đến ngày nay. |
27 | Luận cương tháng 10/1930 đã kế thừa và phát triển những nội dung cơ bản về đường lối chiến lược đã đưa ra trong Cương lĩnh đầu tiên. Tuy nhiên, Luận cương nhấn mạnh vấn đề đấu tranh giai cấp, từ đó thu hẹp lực lượng cách mạng trong Những điểm khác biệt đó thể hiện hạn chế của Luận cương tháng 10 so với Cương lĩnh đầu tiên của Đảng. |
28 | Chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu nước |
29 | Chính cương vắn tắt |
30 | 1927 |
31 | Luận cương tháng 10/1930 |
32 | Phong trào dân chủ (1936-1939) |
33 | NQ Hội nghị BCHTW lần thứ 8, Khóa I (5/1941) |
34 | Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh |
35 | VN tuyên truyền giải phóng quân |
36 | Vụ mưu sát tên toàn quyền Méc lanh của Phạm Hồng Thái |
37 | Dân tộc, khoa học và đại chúng |
38 | Đại hội đại biểu quốc dân (16/8/1945, tại Tân Trào) |
39 | Chỉ thị thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền GP quân |
40 | Viện dân biểu Trung kỳ |
41 | Tháng 11/1946 |
42 | Hội Nghiên cứu chủ nghĩa Mác-Lênin ở Đông Dương |
43 | Cả a, b, c đúng (2) |
44 | Chỉ thị “kháng chiến kiến quốc” (25/11/1945) |
45 | Đảng Xã hội Việt Nam và Đảng dân chủ Việt Nam |
46 | Chỉ thị “Hòa để tiến” |
47 | Tạm ước 14/9 |
48 | Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (chống Pháp) |
49 | Chỉ thị Kháng chiến, kiến quốc |
50 | Chiến dịch Điện Biên Phủ |
51 | Tự nguyện, cùng có lợi, quản lý dân chủ |
52 | NQ Ban chấp hành TW lần thứ 15 (1/1959) |
53 | 20/12/60 |
54 | Giữ vững tư tưởng chiến lược tiến công, đưa đấu tranh vũ trang lên song song với đấu tranh chính trị, tiến công địch trên 3 vùng chiến lược, bằng 3 mũi giáp công … |
55 | NQ Hội nghị Ban chấp hành TW lần thứ 11 (3/1965) và 12 (12/1965)(Khóa III) |
56 | NQ Hội nghị Ban chấp hành TW lần thứ 15, Khóa II (1/1959) |
57 | NQ Ban chấp hành TW lần thứ 14(1/68) |
58 | Đế quốc Mỹ phá hoại Hiệp định Genève, âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mỹ |
59 | Không vội vàng thủ tiêu thành phần kinh tế tư bản tư doanh nếu thấy có lợi cho sự phát triển kinh tế |
60 | NQ ĐH ĐB TQ lần thứ IV (12/1976) |
61 | Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ, kết hợp xây dựng công nghiệp và nông nghiệp cả nước thành một cơ cấu công nông nghiệp |
62 | Từ một nền sản xuất nhỏ tiến thẳng lên CNXH, bỏ qua giai đoạn phát triển TBCN |
63 | Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII (6/1991) |
64 | ĐH VII (6/1991) |
65 | ĐH IV (12/1976) |
66 | Đổi mới tất cả các mặt: kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội… nhằm thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh” |
67 | Là một nhu cầu tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ lên CNXH |
68 | Giai cấp công nhân |
69 | Ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp |
70 | Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ |
71 | Năm 1929 (sự ra đời ba tổ chức cộng sản) |
72 | 1920 |
73 | 7/ 1920 – Pháp |
74 | 12/ 1927 |
75 | Đông Dương Cộng sản Đảng |
76 | Cả a, b và c |
77 | Trần Phú |
78 | 1939 |
79 | 1941 |
80 | Nguyễn Thái Học |
81 | 13 -15/8/1945 |
82 | Hồ Chí Minh |
83 | Hội nghị toàn quốc của Đảng họp tại Tân Trào |
84 | Tất cả các lý do trên. |
85 | Ngàn cân treo sợi tóc |
86 | Tất cả các phương án trên. (5) |
87 | Bình dân học vụ |
88 | 23-9-1945 |
89 | Ký kết hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 giữa Việt Nam và Pháp. |
90 | 19-12-1946 |
91 | 9-2-1930 |
92 | Cả ba phương án trên đều đúng. |
93 | Chiến dịch Biên Giới |
94 | Đảng Lao động Việt Nam. |
95 | Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nữa phong kiến |
96 | Cả ba phương án trên. (4) |
97 | Giai cấp công nhân và nhân dân lao động và cả dân tộc Việt Nam |
98 | Nava |
99 | Võ Nguyên Giáp |
100 | 56 |
101 | Cả hai a, b, c đúng (2) |
102 | 9 năm |
103 | 10-10-1955 |
104 | 20/12/1960 |
105 | 27/1/1973 |
106 | Đại hội VII |
107 | Khóa 6 |
108 | Đại hội IV (1976) |
109 | Đại hội V (1982) |
110 | Hội Việt Nam cách mạng thanh niên |
111 | Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức |
112 | 18/6/1919 |
113 | 7/1920 |
114 | Tất cả các công việc trên. |
115 | Chính cương vắn tắt của Đảng |
116 | 5/6/1911 |
117 | Nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân. |
118 | Tuyên ngôn độc lập (1945) (2) |
119 | Cùng với chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh là nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động của Đảng ta. |
120 | Sự tu dưỡng đạo đức cá nhân. |
121 | Nhật ký trong tù |
122 | Để sống với nhau có tình, có nghĩa. |
123 | Cách mạng vô sản |
124 | Cách mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa có khả năng giành được thắng lợi trước cách mạng cô sản ở chính quốc. |
125 | Cả a, b, c. (11) |
126 | Mọi nước dân chủ. |
127 | Tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải. |
128 | Do địa vị kinh tế, chính trị, xã hội khách quan của giai cấp công nhân |
129 | Ở các nước châu Á, phương Đông |
130 | Sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất |
131 | Tất cả các truyền thống nêu trên |
132 | Con đỉa hai vòi |
133 | Làm theo năng lực, hưởng theo lao động. |
134 | Thực hiện một nền dân chủ triệt để. |
135 | Con người xã hội chủ nghĩa. |
136 | Bốn phương vô sản. |
137 | Cả a, b, c |
138 | Đạo đức. |
139 | Không giày xéo lên lợi ích cá nhân. |
140 | Mạnh Tử. |
141 | Soi đường |
142 | . |
143 | Khổng Tử. |
144 | Hồ Chí Minh. |
145 | Yếu. |
146 | Đến Mátxcơva và dự hội nghị quốc tế nông dân. |
147 | Tư tưởng của Khổng Tử về “ một xã hội bình yên không bao giờ thay đổi…”. |
148 | Mùa xuân |
149 | Trường Dục Thanh ở Phan Thiết. |
150 | 1942 – 1943. |
151 | Hồ Chí Minh (1890- 1969) – lãnh tụ vĩ đại của nhân dân Việt Nam; |
152 | Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. |
153 | Cách mạng Tháng Mười. |
154 | Cảm tưởng đọc bài Thiên gia thi. |
155 | Cả a, b, c đều đúng |
156 | Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào điều kiện thực tế ở nước ta. |
157 | Chân chính |
158 | Toàn dân tộc |
No | Text |
1 | Phó Giám đốc Khu Di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ tịch |
No | Text |
1 | là tất nhiên |
2 | là ai lại không phải là cái tất nhiên |
3 | Khuynh hướng đó |
4 | cái ngẫu nhiên |
5 | hình thức thể hiện của cái tất nhiên |
6 | là cái ngẫu nhiên |
7 | lại là cái tất yếu |
8 | Thứ nhất |
9 | Thứ hai |
10 | Thứ ba |
11 | Thứ tư |
12 | Bao cấp qua giá: |
13 | Bao cấp qua chế độ tem phiếu |
14 | Bao cấp qua chế độ cấp phát vốn |
15 | Một là |
16 | kinh tế thị trường không phải là cái riêng có của chủ nghĩa tư bản mà là thành tựu phát triển chung của nhân loại. |
17 | là yếu tố |
18 | Chỉ có thể chế kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa hay cách sử dụng kinh tế thị trường theo lợi nhuận tối đa |
19 | Hai là |
20 | kinh tế thị trường còn tồn tại khách quan trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. |
21 | xây dựng nền kinh tế hàng hóa |
22 | kết luận quan trọng: |
23 | – Sản xuất hàng hóa không đối lập với chủ nghĩa xã hội |
24 | – Cơ chế vận hành |
25 | định hướng dẫn dắt các thành phần kinh tế |
26 | quản lý nền kinh tế |
27 | Ba là, |
28 | có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. |
29 | những đặc điểm chủ yếu |
30 | Mô hình kinh tế tổng quát |
31 | nội dung cơ bản của Định hướng xã hội chủ nghĩa (2) |
32 | Về mục đích phát triển |
33 | Về phương hướng phát triển |
34 | Về định hướng xã hội và phân phối |
35 | Về quản lý |
36 | Hoàn thiện nhận thức và chủ trương về nền kinh tế nhiều thành phần, |
37 | Đại hội X khẳng định |
38 | Trên cơ sở Phương hướng, mục tiêu |
39 | Ts. Bùi Thanh Quang |
40 | [1] |
41 | Việc công bố CĐR của các trường như hiện nay, thực chất chỉ là hình thức và hoàn toàn vô ích. Các trường công bố CĐR chỉ là những phát biểu do chính nhà trường đưa ra, và không ai biết chắc những CĐR đó có thể đạt được hay không |
42 | Cần phải có các tổ chức chuyên nghiệp để đo năng lực người học, đó là những đơn vị thứ 3 |
43 | CĐR của học phần |
44 | mỗi đơn vị kiến thức |
45 | một đơn vị kiến thức |
46 | đơn vị kiến thức |
47 | chương trình môn học |
48 | tính hệ thống (2) |
49 | Đối với những học phần lý thuyết hoặc thực hành, thí nghiệm, để tiếp thu được một tín chỉ (15 tiết) SV phải dành ít nhất 30 giờ chuẩn bị cá nhân |
50 | (Bắt đầu từ năm học 2011 – 2012, Bộ GD&ĐT sẽ thực hiện giảm tải chương trình sách giáo khoa các bậc học, từ lớp 1 đến lớp 12 ở tất cả các môn, nội dung dạy học được giảm tải theo 5 tiêu chí) |
51 | Bộ GD&ĐT quy định:“Đối với hoạt động tham gia xây dựng và phát triển chương trình đào tạo, biên soạn giáo trình, tài liệu giảng dạy, sách tham khảo theo ngành, chuyên ngành thỉnh giảng, nhà giáo thỉnh giảng phải đảm bảo ít nhất một trong các yêu cầu sau: Có công trình khoa học được công bố trên tạp chí khoa học hoặc trong tuyển tập hội thảo khoa học trong, ngoài nước; Có sách chuyên khảo đã được xuất bản; Có đề tài nghiên cứu khoa học được nghiệm thu đạt yêu cầu từ cấp khoa và tương đương trở lên; Có hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được nghiệm thu, thanh lý [6] |
52 | Nếu tham khảo các giáo trình như Kinh tế học của Paul A. Samuelson giáo sư đại học Ma***achusetts inst**ute of Technology, Kinh tế học của David Begg…Giáo sư kinh tế học của trường Tổng hợp Luân Đôn, Kinh tế vĩ mô của N. Gregory Mankiw trường đại học Ha-vớt, Nhập môn xã hội học của Tony Bilton, Kenvin Bonnett… v.v. là những giáo trình mẫu mực thì ta sẽ thấy vô cùng hấp dẫn bới những ví dụ minh hoạ từ thực tiễn kinh tế, xã hội). |
53 | học để biết, học để làm, học để chung sống, học để tự khẳng định mình |
54 | đảm bảo tính hệ thống |
55 | “IQ của HS có bố mẹ làm nông thấp hơn đáng kể so với HS có bố mẹ làm nghề khác” |
56 | (Hiện nay Bộ GD&ĐT đã triển khai trên diện rộng chuyên đề ứng dụng bản đồ tư duy hỗ trợ đổi mới phương pháp dạy học. Nhiều giáo viên hồ hởi tiếp nhận phương pháp mới này với hy vọng sẽ giúp học sinh thoát khỏi lối học vẹt). |
57 | có tác động tích cực đến toàn bộ các khâu |
58 | trình độ của người ra đề |
59 | về kỹ thuật |
60 | chuẩn của mỗi đơn vị kiến thức |
61 | Bảng 2: So sánh đánh giá của SV về hai phương pháp giảng dạy |
62 | + Hình thức kiểm tra, thi TN |
63 | + Kết hợp kiểm tra, thi TN với TL. |
64 | Quy chế Đào tạo ĐH và CĐ hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ |
65 | về việc hướng dẫn xây dựng và công bố CĐR ngành đào tạo |
66 | Chuẩn đầu ra cách xa thực tế |
67 | Tạp chí khoa học Văn hoá & Du lịch |
68 | Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ II của Pháp |
69 | a, b, c đều đúng |
70 | Dân tộc VN- chủ nghĩa đế quốc |
71 | Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ I của Pháp |
72 | Hoàn toàn dúng đắn, đáp ứng yêu cầu thực tiễn xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX-đầu thế kỷ XX, phù hợp với xu thế tiến bộ của thời đại, có ý nghĩa lý luận và thực tiễn quan trọng cho đến ngày nay. |
73 | Luận cương tháng 10/1930 đã kế thừa và phát triển những nội dung cơ bản về đường lối chiến lược đã đưa ra trong Cương lĩnh đầu tiên. Tuy nhiên, Luận cương nhấn mạnh vấn đề đấu tranh giai cấp, từ đó thu hẹp lực lượng cách mạng trong Những điểm khác biệt đó thể hiện hạn chế của Luận cương tháng 10 so với Cương lĩnh đầu tiên của Đảng. |
74 | Chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu nước |
75 | Chính cương vắn tắt |
76 | 1927 |
77 | Luận cương tháng 10/1930 |
78 | Phong trào dân chủ (1936-1939) |
79 | NQ Hội nghị BCHTW lần thứ 8, Khóa I (5/1941) |
80 | Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh |
81 | VN tuyên truyền giải phóng quân |
82 | Vụ mưu sát tên toàn quyền Méc lanh của Phạm Hồng Thái |
83 | Dân tộc, khoa học và đại chúng |
84 | Đại hội đại biểu quốc dân (16/8/1945, tại Tân Trào) |
85 | Chỉ thị thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền GP quân |
86 | Viện dân biểu Trung kỳ |
87 | Tháng 11/1946 |
88 | Hội Nghiên cứu chủ nghĩa Mác-Lênin ở Đông Dương |
89 | Cả a, b, c đúng (2) |
90 | Chỉ thị “kháng chiến kiến quốc” (25/11/1945) |
91 | Đảng Xã hội Việt Nam và Đảng dân chủ Việt Nam |
92 | Chỉ thị “Hòa để tiến” |
93 | Tạm ước 14/9 |
94 | Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (chống Pháp) |
95 | Chỉ thị Kháng chiến, kiến quốc |
96 | Chiến dịch Điện Biên Phủ |
97 | Tự nguyện, cùng có lợi, quản lý dân chủ |
98 | NQ Ban chấp hành TW lần thứ 15 (1/1959) |
99 | 20/12/60 |
100 | Giữ vững tư tưởng chiến lược tiến công, đưa đấu tranh vũ trang lên song song với đấu tranh chính trị, tiến công địch trên 3 vùng chiến lược, bằng 3 mũi giáp công … |
101 | NQ Hội nghị Ban chấp hành TW lần thứ 11 (3/1965) và 12 (12/1965)(Khóa III) |
102 | NQ Hội nghị Ban chấp hành TW lần thứ 15, Khóa II (1/1959) |
103 | NQ Ban chấp hành TW lần thứ 14(1/68) |
104 | Đế quốc Mỹ phá hoại Hiệp định Genève, âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mỹ |
105 | Không vội vàng thủ tiêu thành phần kinh tế tư bản tư doanh nếu thấy có lợi cho sự phát triển kinh tế |
106 | NQ ĐH ĐB TQ lần thứ IV (12/1976) |
107 | Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ, kết hợp xây dựng công nghiệp và nông nghiệp cả nước thành một cơ cấu công nông nghiệp |
108 | Từ một nền sản xuất nhỏ tiến thẳng lên CNXH, bỏ qua giai đoạn phát triển TBCN |
109 | Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII (6/1991) |
110 | ĐH VII (6/1991) |
111 | ĐH IV (12/1976) |
112 | Đổi mới tất cả các mặt: kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội… nhằm thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh” |
113 | Là một nhu cầu tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ lên CNXH |
114 | Giai cấp công nhân |
115 | Ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp |
116 | Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ |
117 | Năm 1929 (sự ra đời ba tổ chức cộng sản) |
118 | 1920 |
119 | 7/ 1920 – Pháp |
120 | 12/ 1927 |
121 | Đông Dương Cộng sản Đảng |
122 | Cả a, b và c |
123 | Trần Phú |
124 | 1939 |
125 | 1941 |
126 | Nguyễn Thái Học |
127 | 13 -15/8/1945 |
128 | Hồ Chí Minh |
129 | Hội nghị toàn quốc của Đảng họp tại Tân Trào |
130 | Tất cả các lý do trên. |
131 | Ngàn cân treo sợi tóc |
132 | Tất cả các phương án trên. (5) |
133 | Bình dân học vụ |
134 | 23-9-1945 |
135 | Ký kết hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 giữa Việt Nam và Pháp. |
136 | 19-12-1946 |
137 | 9-2-1930 |
138 | Cả ba phương án trên đều đúng. |
139 | Chiến dịch Biên Giới |
140 | Đảng Lao động Việt Nam. |
141 | Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nữa phong kiến |
142 | Cả ba phương án trên. (4) |
143 | Giai cấp công nhân và nhân dân lao động và cả dân tộc Việt Nam |
144 | Nava |
145 | Võ Nguyên Giáp |
146 | 56 |
147 | Cả hai a, b, c đúng (2) |
148 | 9 năm |
149 | 10-10-1955 |
150 | 20/12/1960 |
151 | 27/1/1973 |
152 | Đại hội VII |
153 | Khóa 6 |
154 | tham khảo |
155 | 18/6/1919 |
156 | 7/1920 |
157 | Tất cả các công việc trên. |
158 | Chính cương vắn tắt của Đảng |
159 | 5/6/1911 |
160 | Nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân. |
161 | Tuyên ngôn độc lập (1945) (2) |
162 | Cùng với chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh là nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động của Đảng ta. |
163 | Sự tu dưỡng đạo đức cá nhân. |
164 | Nhật ký trong tù |
165 | Để sống với nhau có tình, có nghĩa. |
166 | Cách mạng vô sản |
167 | Cách mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa có khả năng giành được thắng lợi trước cách mạng cô sản ở chính quốc. |
168 | Cả a, b, c. (11) |
169 | Mọi nước dân chủ. |
170 | Tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải. |
171 | Do địa vị kinh tế, chính trị, xã hội khách quan của giai cấp công nhân |
172 | Ở các nước châu Á, phương Đông |
173 | Sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất |
174 | Tất cả các truyền thống nêu trên |
175 | Con đỉa hai vòi |
176 | Làm theo năng lực, hưởng theo lao động. |
177 | Thực hiện một nền dân chủ triệt để. |
178 | Con người xã hội chủ nghĩa. |
179 | Bốn phương vô sản. |
180 | Cả a, b, c |
181 | Đạo đức. |
182 | Không giày xéo lên lợi ích cá nhân. |
183 | Mạnh Tử. |
184 | Soi đường |
185 | . |
186 | Khổng Tử. |
187 | Hồ Chí Minh. |
188 | Yếu. |
189 | Đến Mátxcơva và dự hội nghị quốc tế nông dân. |
190 | Tư tưởng của Khổng Tử về “ một xã hội bình yên không bao giờ thay đổi…”. |
191 | Mùa xuân |
192 | Trường Dục Thanh ở Phan Thiết. |
193 | 1942 – 1943. |
194 | Hồ Chí Minh (1890- 1969) – lãnh tụ vĩ đại của nhân dân Việt Nam; |
195 | Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. |
196 | Cách mạng Tháng Mười. |
197 | Cảm tưởng đọc bài Thiên gia thi. |
198 | Cả a, b, c đều đúng |
199 | Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào điều kiện thực tế ở nước ta. |
200 | Chân chính |
201 | Toàn dân tộc |
202 | tình hình, đường lối |
No | Text |
1 | Huế |